Tham khảo Thẩm Hiểu Minh

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “Lý lịch tóm tắt Thẩm Hiểu Minh” (bằng tiếng Trung). 7 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “沈晓明、姜平任中共上海市委常委”. 中新网. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  3. “沈晓明兼任上海自贸区管委会主任”. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  4. “沈晓明不再担任上海市委常委、浦东新区区委书记 另有任用”. ngày 14 tháng 8 năm 2016.
  5. 沈晓明任教育部党组副书记:儿科医生十年从政路
  6. “上海市委原常委沈晓明任教育部党组副书记”. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.
  7. “沈晓明任教育部副部长,聂辰席任广电总局、版权局局长”. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  8. “教育部副部长沈晓明调任海南省委副书记”. 中国经济网. ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  9. “沈晓明任海南省副省长、代省长”. 澎湃新闻. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
  10. “Lưu Tứ Quý được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân tỉnh Hải Nam, Thẩm Hiểu Minh được bầu làm Tỉnh trưởng”. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017.
Thị trưởng
trực hạt thị (4)




Tỉnh trưởng (22)

An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách KhiếtVương Hạo · Giang Tây: Dịch Luyện HồngDiệp Kiến Xuân · Giang Tô: Ngô Chính LongHứa Côn Lâm · Hà Bắc: Hứa CầnVương Chính Phổ · Hà Nam: Doãn HoằngVương Khải · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hồ Bắc: Vương Hiểu ĐôngVương Trung Lâm · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu NinhLý Nhạc Thành · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương NinhTriệu Long · Quảng Đông: Mã Hưng ThụyVương Vĩ Trung · Quý Châu: Kham Di CầmLý Bỉnh Quân · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán KiệtChu Nãi Tường · Sơn Tây: Lâm VũLam Phật An · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba

Chủ tịch
khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
In nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hải Nam
(vị trí thứ nhất)

Hứa Sĩ Kiệt • Đặng Hồng Huân • Nguyễn Sùng Vũ • Đỗ Thanh Lâm • Bạch Khắc Minh • Vương Kỳ Sơn • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh



Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hải Nam

Hứa Sĩ Kiệt • Đặng Hồng Huân • Đỗ Thanh Lâm • Bạch Khắc Minh • Vương Kỳ Sơn • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hải Nam (vị trí thứ hai)

Lương Tương • Lưu Kiếm Phong • Nguyễn Sùng Vũ • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Tưởng Định Chi • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh • Phùng Phi

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hải Nam

Diêu Văn Tự • Trần Ngọc Ích • Vương Quảng Hiến • Chung Văn • Vu Tấn • Mao Vạn Xuân

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thẩm Hiểu Minh http://district.ce.cn/newarea/sddy/201609/14/t2016... http://district.ce.cn/newarea/sddy/201609/23/t2016... http://district.ce.cn/newarea/sddy/201704/01/t2017... http://www.gov.cn/guoqing/2017-04/07/content_51841... http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1657289 http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1689034 http://news.163.com/15/0408/16/AMMN656800014SEH.ht... http://news.163.com/16/0923/20/C1M48M4I0001124J.ht... http://news.163.com/16/1012/09/C35SDII800014SEH.ht... http://www.chinanews.com/gn/2013/07-06/5011138.sht...